Euro gauge Liquid filled industrial pressure gauge (Internal brass)(Đồng hồ áp suất P259 vỏ inox chân đồng, chuẩn CE Châu Âu)
Model : P259 series
(Dòng: P259)
Service intended
P259 series are designed for long and reliable service under rugged conditions. P259 sereis are intended for adverse service conditions where pulsating or vibration exits, Hydraulic & compressors and are suitable for gaseous or liquid media that will not obstruct.
(Đồng hồ áp suất P259 được thiết kế dùng trong môi trường áp suất thay đổi cường độ cao, hoặc trong môi trường rung động nhiều. Đồng hồ P259 sử dụng thích hợp nhất với các lưu chất khí, ga, hoặc chất lỏng với độ nhầy thấp. Ngoài ra, NSX không khuyến cáo sử dụng dòng P259 này cho các lưu chất có tính ăn mòn cao với vật liệu đồng. Ứng dụng của đồng hồ áp suất P259 còn được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thủy khí, khí nén, và đóng tàu).
Nominal diameter
| 63, 100 and 160 mm
|
Accuracy
| P2592 (63 mm) : ±1.6 % of full scale
|
Scale range (MPa, kPa, bar)
| 63 mm : -0.1 ~ 0 to 0 ~ 40 MPa
|
Filling liquid
| Glycerine
|
Working pressure
| Steady : 75 % of full scale (63 mm)
|
Working temperature
| Ambient : -20 ~ 60 °C (With glycerin filling)
|
Degree of protection
| EN60529/IEC529/IP67
|
Temperature effect
| Accuracy at temperature above and below the reference temperature (20 ℃) will be effected by approximately
|
Standard features
Pressure connection
| Brass
|
Element
| Brass
|
Blowout protection
| Back, Rubber disc for 100 and 160 mm
|
Case
| Stainless steel (304SS)
|
Cover
| Stainless steel (304SS) Bayonet type
|
Window
| Laminated safety glass
|
Movement
| 63 mm : Brass
|
Dial
| White aluminium with black graduations
|
Pointer
| Black painted aluminium alloy
|
Process connection
| 63 mm : ¼" PT, NPT and PF
|
Option
| Zero adjustable pointer
|
Download: CATALOG